Có 1 kết quả:
幻覺 ảo giác
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Trong tình huống không có kích thích bên ngoài mà xuất hiện kinh nghiệm tri giác. Có nhiều loại “huyễn giác” 幻覺, như: “huyễn thính” 幻聽, “huyễn thị” 幻視, “huyễn khứu” 幻嗅, “huyễn vị” 幻味, “huyễn xúc” 幻觸, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cảm giác không có thực.
Bình luận 0